Characters remaining: 500/500
Translation

nhọn hoắt

Academic
Friendly

Từ "nhọn hoắt" một tính từ trong tiếng Việt, dùng để mô tả đặc điểm của một vật thể đầu hoặc cạnh sắc, rất nhọn. Từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh độ sắc bén của một vật, khiến cho có thể đâm hoặc cắt dễ dàng hơn.

Định nghĩa:
  • "Nhọn hoắt" có nghĩarất nhọn, sắc bén, thường được dùng để mô tả các đồ vật như dao, kim, mũi tên hay những vật đầu sắc nhọn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Mũi dao này rất nhọn hoắt, cẩn thận không bị đâm."
    • "Con kim này nhọn hoắt, dùng để khâu rất tiện."
  2. Câu nâng cao:

    • "Cái lưỡi lê nhọn hoắt khiến cho việc cắm trại trở nên thú vị hơn khi có thể dùng để cắt thức ăn."
    • "Ngọn giáo nhọn hoắt khí truyền thống của người dân tộc thiểu số, thể hiện sự dũng cảm khéo léo trong chiến đấu."
Các cách sử dụng khác:
  • Từ "nhọn hoắt" cũng có thể được dùng để mô tả những ý kiến, nhận xét sắc bén:
    • "Những lời nhận xét của ấy luôn rất nhọn hoắt, khiến mọi người phải suy nghĩ."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nhọn: từ đơn giản hơn, chỉ có nghĩasắc bén không nhấn mạnh độ nhọn.
  • Sắc: Cũng chỉ sự sắc bén, nhưng có thể không nhất thiết phải nhọn ( dụ như lưỡi dao có thể sắc nhưng không phải lúc nào cũng nhọn).
  • Sắc bén: Cũng có thể dùng để mô tả đồ vật nhọn nhưng thường chỉ tính chất của lưỡi cắt.
Phân biệt các biến thể:
  • Nhọn: Chỉ tính chất nhọn, không nhấn mạnh.
  • Nhọn hoắt: Nhấn mạnh tính chất cực kỳ nhọn, có thể cảm giác gây nguy hiểm.
  • Hoắt: Thêm vào để làm nổi bật, nhưng ít được dùng một mình.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nhọn hoắt", người nói thường muốn truyền đạt cảm giác mạnh mẽ về sự sắc bén, có thể tạo ra cảm giác nguy hiểm hoặc cần thận trọng khi tiếp xúc với vật đó.

  1. Nhọn lắm: Lưỡi lê nhọn hoắt.

Comments and discussion on the word "nhọn hoắt"